Từ nguyên Chi_Gừng

Danh pháp khoa học Zingiber bắt nguồn từ tiếng Latinh zingiberi - từ tiếng Hy Lạp zingiberis, tới lượt nó lại có nguồn gốc từ tiếng Ấn Độ cổ (tiếng Prakrit) singabera từ tiếng Phạn srngaveram, bao gồm srngam nghĩa là sừng và vera- nghĩa là thể, hình thể; được gọi như vậy là từ hình dạng của rễ gừng.[9][10] Nhưng điều này có thể chỉ là từ nguyên dân gian tiếng Phạn, và từ này cũng có thể bắt nguồn từ một từ trong tiếng Dravida cổ đại đã tạo ra tên gọi trong tiếng Malayalam để chỉ gia vị, inchi-ver, từ inchi nghĩa là rễ.[9][10]

Ghi chép về chữ nhánh gừng (ánh gờng) trong Từ điển Việt–Bồ–La (Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum) của Alexandre de Rhodes xuất bản năm 1651 như sau: "ánh gờng: dente de gingibre: ſpica zinziberis".[11]

Trong Nam Việt–Dương Hiệp Tự vị (南越洋合字彙, Dictionarium Anamitico-Latinum) của Jean-Louis Taberd xuất bản năm 1838 thì từ gừng được viết bằng Hán-Nôm là 薑. Cụ thể, tại trang 183 tác giả viết như sau: "薑 Gừng, zinziberis. 蜜薑 mứt gừng, zinziberi saccharo conditum. 薑逾 gừng gió, species zinziberis",[12] Từ này theo âm Hán-Việt là khương và phát âm theo tiếng Quảng Đông tại Quảng Châu thì tương tự như goeng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chi_Gừng http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://botanyvn.com/cnt.asp?param=edir&v=Zingiber&... http://www.etymonline.com/index.php?term=ginger http://www.thnhmjournal.com/attachments/view/?atta... http://www.nzor.org.nz/names/0c43abbf-639b-4eab-83... //doi.org/10.5735%2F085.057.0401 //dx.doi.org/10.1007%2Fs12225-012-9368-2 //dx.doi.org/10.3850%2FS2382581215000137 //dx.doi.org/10.3850%2FS2382581215000149 //dx.doi.org/10.3897%2Fphytokeys.138.46719